front 1 Climate change | back 1 thay đổi khí hậu |
front 2 new diseases | back 2 những căn bệnh mới |
front 3 threaten | back 3 to be likely to cause harm or damage to something or someone |
front 4 the limited varieties of seeds | back 4 sự đa dạng có giới hạn của những giống cây trồng |
front 5 depend on for food | back 5 thứ mà chúng ta phụ thuộc vào để làm lương thực |
front 6 Luckily | back 6 may mắn thay |
front 7 many of the seeds used in the past | back 7 nhiều loại hạt giống đã được sử dụng trong quá khứ |
front 8 we must take steps to save them | back 8 cần phải hành động để cứu vớt chúng |
front 9 Six miles outside the town | back 9 6 dặm cách thị trấn |
front 10 stretch | back 10 dải đất mở rộng |
front 11 rolling fields and woods | back 11 những thảm đất và cánh rừng đã được san phẳng bằng máy |
front 12 is letting its crops go to seed | back 12 đã để cho những thuở ruộng của nông trại tự do gieo hạt |
front 13 is in stark contrast to | back 13 very different from each other in a way that is very obvious. |
front 14 heirloom plants | back 14 giống cây gia truyền |
front 15 seedlings | back 15 cây con |
front 16 plant varieties | back 16 giống cây |
front 17 great grandfather | back 17 ông cố |
front 18 had brought to America from Bavaria | back 18 mang từ Vavaria tới mỹ |
front 19 morning glory | back 19 ánh nắng buổi sáng |
front 20 preserve | back 20 bảo tồn |
front 21 traditional varieties | back 21 giống cây truyền thống |
front 22 establish a place | back 22 tạo ra 1 nơi |
front 23 the seeds of the past | back 23 những hạt giống từ quá khứ |
front 24 could be kept and traded | back 24 được giữ và trao đổi |
front 25 exchange | back 25 công cuộc trao đổi |
front 26 walk-in coolers | back 26 phòng ủ đông |
front 27 plums | back 27 quả mận |
front 28 personal history | back 28 lịch sử riêng |
front 29 city telephone directory | back 29 thư mục điện thoại thành phố |
front 30 elderly | back 30 người già |
front 31 bazaar | back 31 chợ |
front 32 archaeologists | back 32 nhà khảo cổ học |
front 33 pygmy elephant | back 33 giống voi lùn |
front 34 fossils | back 34 hóa thạch |
front 35 prized by | back 35 được ban tặng bởi |
front 36 a food movement | back 36 phong trào thực phẩm |
front 37 emphasizes | back 37 nhấn mạnh vào việc |
front 38 eating locally | back 38 ăn uống những thực phẩm địa phương |
front 39 preserving | back 39 bảo tồn |
front 40 flavor | back 40 hương vị |
front 41 uniqueness | back 41 sự độc đáo |
front 42 Found mostly | back 42 được tìm thấy chủ yếu ở |
front 43 farmers' markets | back 43 chợ nông sãn |
front 44 boutique groceries | back 44 cửa hàng bách hóa |
front 45 squeezed | back 45 no data |
front 46 in favor of | back 46 thuận lợi cho việc |
front 47 modern single-variety fruits and vegetables | back 47 những loại trái cây và rau củ hiện đại chỉ có 1 giống |
front 48 bred to ship well | back 48 được lai tạo để vận chuyển tốt hơn |
front 49 have a uniform appearance | back 49 có vẻ ngoài đồng nhất |
front 50 not to enhance flavor | back 50 chứ ko phải để gia tăng hương vị |
front 51 goes way beyond | back 51 vượt xa |
front 52 the current interest | back 52 sự thích thú hiện tại |
front 53 tasty, locally grown food. | back 53 những thực phẩm nuôi trồng tại địa phương thơm ngon |
front 54 food supply | back 54 nguồn thực phẩm cung cấp |
front 55 well-fed world | back 55 những quốc gia được ăn uống ngon lành |
front 56 give little thought to | back 56 ít suy nghĩ về việc |
front 57 comes from or how it’s grown | back 57 đến từ đâu và nó được nuôi trồng bằng cách nào |
front 58 wander through | back 58 lang thang trong |
front 59 well-stocked supermarkets | back 59 những diêu thị đầy ắp |
front 60 there may be problem ahead | back 60 có thể có vấn đề nằm sâu xa hơn |
front 61 We’ve been hearing for some time | back 61 chúng ta vẫn luôn nghe nói về |
front 62 the loss of flora and fauna | back 62 sự mất mát về hoa quả |
front 63 rainforests | back 63 cánh rừng nhiệt dới |
front 64 by contrast | back 64 ngược lại |
front 65 ,is being said or done about | back 65 no data |
front 66 the parallel decline | back 66 sự suy giảm tương ứng |
front 67 diversity | back 67 mức độ đa dạng |
front 68 Food variety extinction | back 68 sự tuyệt chủng của những loại thực phẩm |
front 69 all over the world | back 69 khắp nơi trên thế giới |
front 70 it's happening fast | back 70 diễn ra nhanh chóng |
front 71 estimated | back 71 được dự đoán |
front 72 historic fruit and vegetable varieties | back 72 những giống hoa quả cũ kỹ |
front 73 are no longer grown. | back 73 đã từ lâu không còn được gieo trồng nữa |
front 74 Of the 7,000 different apple varieties | back 74 trên tổng số 7000 giống táo khác nhau |
front 75 fewer than a hundred remain | back 75 ít hơn 1 trăm loại được lưu giữ lại |
front 76 thousands of varieties of rice | back 76 hàng nghìn loại gạo |
front 77 once thrived | back 77 một khi phát triển |
front 78 now only about a hundred are grown there | back 78 giờ chỉ còn 1 trăm loại được trồng tại đó |
front 79 90 percent of the wheat varieties | back 79 90% loại lúa mì |
front 80 cultivated | back 80 no data |
front 81 just a hundred years ago | back 81 mới chỉ 1 trăm năm về trước |
front 82 have disappeared | back 82 đã biến mất toàn bộ |
front 83 Experts | back 83 chuyên gia |
front 84 in total we have lost more than 50 percent of the world's food varieties | back 84 trên tổng số chúng ta dường như đã đánh mất 50% số lượng thực phẩm trên toàn bộ thế giới |
front 85 over the past century | back 85 chỉ qua 1 thập kỉ |
front 86 why is this a problem? | back 86 tại sao lại xảy ra vấn đề này |
front 87 disease | back 87 bệnh tật |
front 88 future climate change | back 88 no data |
front 89 handful of plants | back 89 no data |
front 90 we've come to | back 90 no data |
front 91 depend on | back 91 no data |
front 92 feed | back 92 no data |
front 93 growing planet | back 93 no data |