Climate change
thay đổi khí hậu
new diseases
những căn bệnh mới
threaten
to be likely to cause harm or damage to something or someone
the limited varieties of seeds
sự đa dạng có giới hạn của những giống cây trồng
depend on for food
thứ mà chúng ta phụ thuộc vào để làm lương thực
Luckily
may mắn thay
many of the seeds used in the past
nhiều loại hạt giống đã được sử dụng trong quá khứ
we must take steps to save them
cần phải hành động để cứu vớt chúng
Six miles outside the town
6 dặm cách thị trấn
stretch
dải đất mở rộng
rolling fields and woods
những thảm đất và cánh rừng đã được san phẳng bằng máy
is letting its crops go to seed
đã để cho những thuở ruộng của nông trại tự do gieo hạt
is in stark contrast to
very different from each other in a way that is very obvious.
heirloom plants
giống cây gia truyền
seedlings
cây con
plant varieties
giống cây
great grandfather
ông cố
had brought to America from Bavaria
mang từ Vavaria tới mỹ
morning glory
ánh nắng buổi sáng
preserve
bảo tồn
traditional varieties
giống cây truyền thống
establish a place
tạo ra 1 nơi
the seeds of the past
những hạt giống từ quá khứ
could be kept and traded
được giữ và trao đổi
exchange
công cuộc trao đổi
walk-in coolers
phòng ủ đông
plums
quả mận
personal history
lịch sử riêng
city telephone directory
thư mục điện thoại thành phố
elderly
người già
bazaar
chợ
archaeologists
nhà khảo cổ học
pygmy elephant
giống voi lùn
fossils
hóa thạch
prized by
được ban tặng bởi
a food movement
phong trào thực phẩm
emphasizes
nhấn mạnh vào việc
eating locally
ăn uống những thực phẩm địa phương
preserving
bảo tồn
flavor
hương vị
uniqueness
sự độc đáo
Found mostly
được tìm thấy chủ yếu ở
farmers' markets
chợ nông sãn
boutique groceries
cửa hàng bách hóa
squeezed
...
in favor of
thuận lợi cho việc
modern single-variety fruits and vegetables
những loại trái cây và rau củ hiện đại chỉ có 1 giống
bred to ship well
được lai tạo để vận chuyển tốt hơn
have a uniform appearance
có vẻ ngoài đồng nhất
not to enhance flavor
chứ ko phải để gia tăng hương vị
goes way beyond
vượt xa
the current interest
sự thích thú hiện tại
tasty, locally grown food.
những thực phẩm nuôi trồng tại địa phương thơm ngon
food supply
nguồn thực phẩm cung cấp
well-fed world
những quốc gia được ăn uống ngon lành
give little thought to
ít suy nghĩ về việc
comes from or how it’s grown
đến từ đâu và nó được nuôi trồng bằng cách nào
wander through
lang thang trong
well-stocked supermarkets
những diêu thị đầy ắp
there may be problem ahead
có thể có vấn đề nằm sâu xa hơn
We’ve been hearing for some time
chúng ta vẫn luôn nghe nói về
the loss of flora and fauna
sự mất mát về hoa quả
rainforests
cánh rừng nhiệt dới
by contrast
ngược lại
,is being said or done about
...
the parallel decline
sự suy giảm tương ứng
diversity
mức độ đa dạng
Food variety extinction
sự tuyệt chủng của những loại thực phẩm
all over the world
khắp nơi trên thế giới
it's happening fast
diễn ra nhanh chóng
estimated
được dự đoán
historic fruit and vegetable varieties
những giống hoa quả cũ kỹ
are no longer grown.
đã từ lâu không còn được gieo trồng nữa
Of the 7,000 different apple varieties
trên tổng số 7000 giống táo khác nhau
fewer than a hundred remain
ít hơn 1 trăm loại được lưu giữ lại
thousands of varieties of rice
hàng nghìn loại gạo
once thrived
một khi phát triển
now only about a hundred are grown there
giờ chỉ còn 1 trăm loại được trồng tại đó
90 percent of the wheat varieties
90% loại lúa mì
cultivated
...
just a hundred years ago
mới chỉ 1 trăm năm về trước
have disappeared
đã biến mất toàn bộ
Experts
chuyên gia
in total we have lost more than 50 percent of the world's food varieties
trên tổng số chúng ta dường như đã đánh mất 50% số lượng thực phẩm trên toàn bộ thế giới
over the past century
chỉ qua 1 thập kỉ
why is this a problem?
tại sao lại xảy ra vấn đề này
disease
bệnh tật
future climate change
...
handful of plants
...
we've come to
...
depend on
...
feed
...
growing planet
...