Ensuring our future food supply Flashcards


Set Details Share
created 8 hours ago by vivienneismee_
1 view
https://ieltsonlinetests.com/ielts-mock-test-2024-january-reading-practice-test-1?mode=practice_test&parts=full&duration=0
updated 8 hours ago by vivienneismee_
show moreless
Page to share:
Embed this setcancel
COPY
code changes based on your size selection
Size:
X
Show:

1

Climate change

thay đổi khí hậu

2

new diseases

những căn bệnh mới

3

threaten

to be likely to cause harm or damage to something or someone

4

the limited varieties of seeds

sự đa dạng có giới hạn của những giống cây trồng

5

depend on for food

thứ mà chúng ta phụ thuộc vào để làm lương thực

6

Luckily

may mắn thay

7

many of the seeds used in the past

nhiều loại hạt giống đã được sử dụng trong quá khứ

8

we must take steps to save them

cần phải hành động để cứu vớt chúng

9

Six miles outside the town

6 dặm cách thị trấn

10

stretch

dải đất mở rộng

11

rolling fields and woods

những thảm đất và cánh rừng đã được san phẳng bằng máy

12

is letting its crops go to seed

đã để cho những thuở ruộng của nông trại tự do gieo hạt

13

is in stark contrast to

very different from each other in a way that is very obvious.

14

heirloom plants

giống cây gia truyền

15

seedlings

cây con

16

plant varieties

giống cây

17

great grandfather

ông cố

18

had brought to America from Bavaria

mang từ Vavaria tới mỹ

19

morning glory

ánh nắng buổi sáng

20

preserve

bảo tồn

21

traditional varieties

giống cây truyền thống

22

establish a place

tạo ra 1 nơi

23

the seeds of the past

những hạt giống từ quá khứ

24

could be kept and traded

được giữ và trao đổi

25

exchange

công cuộc trao đổi

26

walk-in coolers

phòng ủ đông

27

plums

quả mận

28

personal history

lịch sử riêng

29

city telephone directory

thư mục điện thoại thành phố

30

elderly

người già

31

bazaar

chợ

32

archaeologists

nhà khảo cổ học

33

pygmy elephant

giống voi lùn

34

fossils

hóa thạch

35

prized by

được ban tặng bởi

36

a food movement

phong trào thực phẩm

37

emphasizes

nhấn mạnh vào việc

38

eating locally

ăn uống những thực phẩm địa phương

39

preserving

bảo tồn

40

flavor

hương vị

41

uniqueness

sự độc đáo

42

Found mostly

được tìm thấy chủ yếu ở

43

farmers' markets

chợ nông sãn

44

boutique groceries

cửa hàng bách hóa

45

squeezed

...

46

in favor of

thuận lợi cho việc

47

modern single-variety fruits and vegetables

những loại trái cây và rau củ hiện đại chỉ có 1 giống

48

bred to ship well

được lai tạo để vận chuyển tốt hơn

49

have a uniform appearance

có vẻ ngoài đồng nhất

50

not to enhance flavor

chứ ko phải để gia tăng hương vị

51

goes way beyond

vượt xa

52

the current interest

sự thích thú hiện tại

53

tasty, locally grown food.

những thực phẩm nuôi trồng tại địa phương thơm ngon

54

food supply

nguồn thực phẩm cung cấp

55

well-fed world

những quốc gia được ăn uống ngon lành

56

give little thought to

ít suy nghĩ về việc

57

comes from or how it’s grown

đến từ đâu và nó được nuôi trồng bằng cách nào

58

wander through

lang thang trong

59

well-stocked supermarkets

những diêu thị đầy ắp

60

there may be problem ahead

có thể có vấn đề nằm sâu xa hơn

61

We’ve been hearing for some time

chúng ta vẫn luôn nghe nói về

62

the loss of flora and fauna

sự mất mát về hoa quả

63

rainforests

cánh rừng nhiệt dới

64

by contrast

ngược lại

65

,is being said or done about

...

66

the parallel decline

sự suy giảm tương ứng

67

diversity

mức độ đa dạng

68

Food variety extinction

sự tuyệt chủng của những loại thực phẩm

69

all over the world

khắp nơi trên thế giới

70

it's happening fast

diễn ra nhanh chóng

71

estimated

được dự đoán

72

historic fruit and vegetable varieties

những giống hoa quả cũ kỹ

73

are no longer grown.

đã từ lâu không còn được gieo trồng nữa

74

Of the 7,000 different apple varieties

trên tổng số 7000 giống táo khác nhau

75

fewer than a hundred remain

ít hơn 1 trăm loại được lưu giữ lại

76

thousands of varieties of rice

hàng nghìn loại gạo

77

once thrived

một khi phát triển

78

now only about a hundred are grown there

giờ chỉ còn 1 trăm loại được trồng tại đó

79

90 percent of the wheat varieties

90% loại lúa mì

80

cultivated

...

81

just a hundred years ago

mới chỉ 1 trăm năm về trước

82

have disappeared

đã biến mất toàn bộ

83

Experts

chuyên gia

84

in total we have lost more than 50 percent of the world's food varieties

trên tổng số chúng ta dường như đã đánh mất 50% số lượng thực phẩm trên toàn bộ thế giới

85

over the past century

chỉ qua 1 thập kỉ

86

why is this a problem?

tại sao lại xảy ra vấn đề này

87

disease

bệnh tật

88

future climate change

...

89

handful of plants

...

90

we've come to

...

91

depend on

...

92

feed

...

93

growing planet

...