front 1 beautifully preserved | back 1 được bảo tồn một cách kĩ lưỡng |
front 2 made around 3,000 years ago | back 2 được làm từ khoảng 3000 năm trước |
front 3 discovered | back 3 được phát hiện ra |
front 4 by chance | back 4 1 cách tình cờ |
front 5 muddy hole | back 5 dưới 1 chiếc hố đầy bùn đất |
front 6 profound impact | back 6 ảnh hưởng lớn |
front 7 archaeological research | back 7 ngành nghiên cứu khảo cổ |
front 8 workmen | back 8 công nhân |
front 9 building | back 9 xây |
front 10 a new road | back 10 con đường mới |
front 11 through | back 11 xuyên qua |
front 12 the heart of Dover | back 12 vùng trung tâm của Dover |
front 13 connect | back 13 liên kết |
front 14 the ancient port | back 14 bến cảng xưa |
front 15 Channel Tunnel | back 15 đường hầm eo biển |
front 16 it opened | back 16 chỉ vừa mở ra |
front 17 two years later | back 17 2 năm sau đó |
front 18 was to be | back 18 được xem là |
front 19 the first land link | back 19 đường nối đất liền đầu tiên |
front 20 between Britain and Eroupe | back 20 giữa Anh và Châu Âu |
front 21 for over 10000 years | back 21 trên hơn 1000 năm |
front 22 small team | back 22 1 nhóm nghiên cứu nhỏ |
front 23 worked alongside | back 23 làm việc kè kè |
front 24 recording | back 24 thu thập được |
front 25 new discoveries | back 25 khám phá mới |
front 26 brought to light by machines | back 26 được khám phá nhờ vào máy móc |
front 27 at the base of | back 27 tại phần đáy, nền của |
front 28 a deep shaft | back 28 một cái giếng sâu |
front 29 six metres below | back 29 6 mét phía dưới |
front 30 modern streets | back 30 những con đường hiện đại |
front 31 a wooden structure | back 31 một cấu trúc bằng gỗ |
front 32 was revealed | back 32 được lộ diện |
front 33 clearing away | back 33 dọn sạch |
front 34 the waterlogged site | back 34 những khu vực đọng nước |
front 35 overlying | back 35 nằm trên |
front 36 the timbers | back 36 những thanh gỗ |
front 37 realised its true nature | back 37 nhìn ra hình dáng thực sự của nó |
front 38 had found | back 38 tìm ra |
front 39 a prehistoric boat | back 39 một cọn tàu trung cổ |
front 40 preserved by | back 40 được bảo quản |
front 41 the type of sediment | back 41 một loại phù sa |
front 42 in which | back 42 loại mà |
front 43 it was buried | back 43 đã chôn giấu con tàu |
front 44 it was then named | back 44 nó được đặt tên là... sau đó |
front 45 about | back 45 khoảng chừng |
front 46 nine metres | back 46 9 mét |
front 47 boat's length | back 47 chiều dài tàu |
front 48 was recovered | back 48 được khôi phục lại |
front 49 one end | back 49 một phần cuối |
front 50 lay beyond | back 50 nằm ở phía trên |
front 51 excavation | back 51 cuộc khai quật |
front 52 had to be | back 52 buộc phải |
front 53 left | back 53 bị bỏ lại |
front 54 what survived | back 54 những gì còn sống sót |
front 55 consisted essentially OF | back 55 no data |
front 56 four intricated carved oak planks | back 56 4 miếng ván bằng gỗ sồi được điêu khắc tinh xảo |
front 57 two on the bottom | back 57 2 miếng ở phía dưới |
front 58 joined along | back 58 được gắn theo đó với |
front 59 a central seam | back 59 no data |
front 60 complicated system | back 60 bằng một hệ thống móc nối phức tạp |
front 61 wedges and timbers | back 61 no data |
front 62 two at the side | back 62 và 2 miếng ở 2 phía |
front 63 curved and stitched to the others | back 63 no data |
front 64 the seams | back 64 no data |
front 65 had been made watertight | back 65 được làm để trữ nước |
front 66 pads of moss | back 66 một nhúm rêu |
front 67 fixed by | back 67 được cố định băng |
front 68 yew stitches | back 68 no data |
front 69 the timbers that closed the recovered end of the boat | back 69 những chiếc ván gỗ cái mà dùng để chặn, đóng lại phần được khôi phục phía đuôi tàu |
front 70 had been removed | back 70 được loại ra |
front 71 in anquility | back 71 no data |
front 72 it was abandoned | back 72 nó bị bỏ lại |
front 73 but much about... | back 73 nhưng phần nhiều về nó |
front 74 original shape | back 74 hình dáng ban đầu |
front 75 could be | back 75 có thể |
front 76 deduced | back 76 no data |
front 77 envidence | back 77 bằng chứng |
front 78 missing | back 78 mất tích |
front 79 upper side planks | back 79 phần ... phía trên |
front 80 wreck | back 80 no data |
front 81 deliberately discarded | back 81 được loại bỏ một cách có chủ đích |
front 82 dismantled | back 82 no data |
front 83 broken | back 83 no data |
front 84 perhaps | back 84 có lẽ |
front 85 ritually killed | back 85 no data |
front 86 at the end of its life | back 86 ngay phút cuối của cuộc đời nó |
front 87 hindsight | back 87 no data |
front 88 it was significant | back 88 đáng lưu ý là |
front 89 mainstream archaeologists | back 89 no data |
front 90 naturally focused on | back 90 no data |
front 91 cultural context | back 91 no data |
front 92 at the time | back 92 ngay thời điểm đó |
front 93 ancient boats | back 93 những con thuyền trung cổ |
front 94 considered only from the narrower technological perspective | back 94 được nhìn nhận dưới góc nhìn hạn hẹp của kĩ thuật |
front 95 reached a broad audience | back 95 chạm đến nhiều khán giả hơn |
front 96 the tenth anniversary | back 96 lần kỉ niệm thứ 10 |
front 97 hosted a conference | back 97 tổ chức một buổi hội nghị |
front 98 where this meeting of different traditions | back 98 là nơi giao thoa giữa các giá trị truyền thống khác nhau |
front 99 became apparent | back 99 trở nên sâu sắc hơn |
front 100 alongside | back 100 cùng với |
front 101 technical papers | back 101 no data |
front 102 other speakers | back 102 những phát ngôn viên khác |
front 103 explored its social and economic contexts | back 103 no data |
front 104 the religious perceptions | back 104 no data |
front 105 of boats | back 105 no data |
front 106 Bronze-Age societies | back 106 no data |
front 107 many speakers | back 107 no data |
front 108 came from overseas | back 108 no data |
front 109 debate about | back 109 no data |
front 110 cultural connections | back 110 no data |
front 111 was renewed | back 111 no data |
front 112 within | back 112 no data |
front 113 seven years | back 113 no data |
front 114 excavation | back 114 no data |
front 115 had been conserved and displayed | back 115 no data |
front 116 there were issues that could not be resolved | back 116 no data |
front 117 simply by | back 117 no data |
front 118 studying the old wood | back 118 no data |
front 119 a boat reconstructions | back 119 no data |