beautifully preserved
được bảo tồn một cách kĩ lưỡng
made around 3,000 years ago
được làm từ khoảng 3000 năm trước
discovered
được phát hiện ra
by chance
1 cách tình cờ
muddy hole
dưới 1 chiếc hố đầy bùn đất
profound impact
ảnh hưởng lớn
archaeological research
ngành nghiên cứu khảo cổ
workmen
công nhân
building
xây
a new road
con đường mới
through
xuyên qua
the heart of Dover
vùng trung tâm của Dover
connect
liên kết
the ancient port
bến cảng xưa
Channel Tunnel
đường hầm eo biển
it opened
chỉ vừa mở ra
two years later
2 năm sau đó
was to be
được xem là
the first land link
đường nối đất liền đầu tiên
between Britain and Eroupe
giữa Anh và Châu Âu
for over 10000 years
trên hơn 1000 năm
small team
1 nhóm nghiên cứu nhỏ
worked alongside
làm việc kè kè
recording
thu thập được
new discoveries
khám phá mới
brought to light by machines
được khám phá nhờ vào máy móc
at the base of
tại phần đáy, nền của
a deep shaft
một cái giếng sâu
six metres below
6 mét phía dưới
modern streets
những con đường hiện đại
a wooden structure
một cấu trúc bằng gỗ
was revealed
được lộ diện
clearing away
dọn sạch
the waterlogged site
những khu vực đọng nước
overlying
nằm trên
the timbers
những thanh gỗ
realised its true nature
nhìn ra hình dáng thực sự của nó
had found
tìm ra
a prehistoric boat
một cọn tàu trung cổ
preserved by
được bảo quản
the type of sediment
một loại phù sa
in which
loại mà
it was buried
đã chôn giấu con tàu
it was then named
nó được đặt tên là... sau đó
about
khoảng chừng
nine metres
9 mét
boat's length
chiều dài tàu
was recovered
được khôi phục lại
one end
một phần cuối
lay beyond
nằm ở phía trên
excavation
cuộc khai quật
had to be
buộc phải
left
bị bỏ lại
what survived
những gì còn sống sót
consisted essentially OF
...
four intricated carved oak planks
4 miếng ván bằng gỗ sồi được điêu khắc tinh xảo
two on the bottom
2 miếng ở phía dưới
joined along
được gắn theo đó với
a central seam
...
complicated system
bằng một hệ thống móc nối phức tạp
wedges and timbers
...
two at the side
và 2 miếng ở 2 phía
curved and stitched to the others
...
the seams
...
had been made watertight
được làm để trữ nước
pads of moss
một nhúm rêu
fixed by
được cố định băng
yew stitches
...
the timbers that closed the recovered end of the boat
những chiếc ván gỗ cái mà dùng để chặn, đóng lại phần được khôi phục phía đuôi tàu
had been removed
được loại ra
in anquility
...
it was abandoned
nó bị bỏ lại
but much about...
nhưng phần nhiều về nó
original shape
hình dáng ban đầu
could be
có thể
deduced
...
envidence
bằng chứng
missing
mất tích
upper side planks
phần ... phía trên
wreck
...
deliberately discarded
được loại bỏ một cách có chủ đích
dismantled
...
broken
...
perhaps
có lẽ
ritually killed
...
at the end of its life
ngay phút cuối của cuộc đời nó
hindsight
...
it was significant
đáng lưu ý là
mainstream archaeologists
...
naturally focused on
...
cultural context
...
at the time
ngay thời điểm đó
ancient boats
những con thuyền trung cổ
considered only from the narrower technological perspective
được nhìn nhận dưới góc nhìn hạn hẹp của kĩ thuật
reached a broad audience
chạm đến nhiều khán giả hơn
the tenth anniversary
lần kỉ niệm thứ 10
hosted a conference
tổ chức một buổi hội nghị
where this meeting of different traditions
là nơi giao thoa giữa các giá trị truyền thống khác nhau
became apparent
trở nên sâu sắc hơn
alongside
cùng với
technical papers
...
other speakers
những phát ngôn viên khác
explored its
social and economic contexts
...
the religious perceptions
...
of boats
...
Bronze-Age societies
...
many speakers
...
came from overseas
...
debate about
...
cultural connections
...
was renewed
...
within
...
seven years
...
excavation
...
had been conserved and displayed
...
there were issues that could not be resolved
...
simply by
...
studying the old wood
...
a boat reconstructions
...