front 1 parrots | back 1 con két |
front 2 are found | back 2 được tìm thấy |
front 3 across the tropic | back 3 trong hầu hết đều kiện khí hậu |
front 4 in all southern hemisphere continents | back 4 các lục địa hẻo lánh phía nam |
front 5 but nowhere do they | back 5 nhưng ko nơi nào mà chúng |
front 6 display such a richness of diversity and form | back 6 thể hiện nhiều màu mỡ và đa dang và kiểu dáng như |
front 7 as in Australia | back 7 như ở Úc |
front 8 one-sixth of the world's 345 parrot species | back 8 1/6 trên ổ số 345 loài két trên thế giới |
front 9 are found there | back 9 no data |
front 10 has long been reowned for | back 10 từ lâu đã nổi tiếng với việc |
front 11 number and variety of its parrots | back 11 no data |
front 12 made a world map | back 12 vẽ ra bản đồ thế giới |
front 13 that included a place | back 13 mà bao gồm 1 nơi |
front 14 somewhere near | back 14 nơi gần với |
front 15 present-day Ausatralia | back 15 nuoc Úc ngày nay |
front 16 that he named | back 16 cái mà ông gọi là |
front 17 the land of parrots | back 17 vùng đất của những loài két |
front 18 the first European settlers | back 18 những người khai hoang Châu Âu da |
front 19 reffered to | back 19 trao tang tên gọi là Parrot Lan |
front 20 the celebrated British naturalist | back 20 một nhà tự nhiên học nguoi Anh nổi danh |
front 21 wildlife artist | back 21 no data |
front 22 no group of birds | back 22 không có 1 nhóm chim nào |
front 23 gives Australia so tropical | back 23 làm cho Úc trở nên nhiệt dới như này |