parrots
con két
are found
được tìm thấy
across the tropic
trong hầu hết đều kiện khí hậu
in all southern hemisphere continents
các lục địa bán cầu phía Nam
but nowhere do they
nhưng ko nơi nào mà chúng
display such a richness of diversity and form
thể hiện nhiều màu mỡ và đa dang và kiểu dáng như
as in Australia
như ở Úc
one-sixth of the world's 345 parrot species
1/6 trên ổ số 345 loài két trên thế giới
are found there
...
has long been reowned for
từ lâu đã nổi tiếng với việc
number and variety of its parrots
...
made a world map
vẽ ra bản đồ thế giới
that included a place
mà bao gồm 1 nơi
somewhere near
nơi gần với
present-day Ausatralia
nuoc Úc ngày nay
that he named
cái mà ông gọi là
the land of parrots
vùng đất của những loài két
the first European settlers
những người khai hoang Châu Âu da
reffered to
trao tang tên gọi là Parrot Lan
the celebrated British naturalist
một nhà tự nhiên học nguoi Anh nổi danh
wildlife artist
...
no group of birds
không có 1 nhóm chim nào
gives Australia so tropical
làm cho Úc trở nên nhiệt dới như này
benign an air as
...
the numerous species
...
this great family
...
by which
...
it is tenanted
...
descendants of an ancient line
...
due to
...
great diversity
...
and since
...
most species
hầu hết các loài
inhabit Africa
sống tại Châu Phi
it seems almost certain that
gần như là chắc chắn là
originated
đã có xuất xứ
millions of years ago
hàng triệu năm về trước
on the ancient southern continent
trên lục địa phía Nam cổ xưa
it broke up into the seperate southern hemisphere continents
nó bị tách ra thành vùng lục địa ... riêng lẻ
we know today
chúng ta biết ngày nay
much of ...
...
comprised
bao gồm
vast rainforests
rất nhiều khu rừng nhiệt đới
intersected by
bị ngăn cách bằng 1 ngã ba với
huge slow-flowing rivers
những con sông có dòng chảy chậm
expansive lakes
những hồ nước kéo dài
by eight million years ago
khoảng tầm 8 triệu năm trước
great changes were underway
...
the center of the continent
vùng trung tâm của lục địa
had begun to
đã bắt đầu
dry out
khô cạn
the rainforests that once covered it
những cánh rừng nhiệt đới bao phủ vùng lụa địa này
gradually contracted to
...
the continental margins
...
where,
...
to a limited extent
...
they still
...
exist today
tồn tại cho đến ngày nay
creatures
...
that remained in those
...
shrinking rainforests
...
had to
phải
adapt to
làm quen với
the drier conditions
những điều kiện khí hậu khô hơn
face extinction
đối mặt với sự tuyệt chủng
reacting to
phản ứng với
these desperate circumstances
những hoàn cảnh ngặt nghèo này
the parrot family
họ nhà vẹt
typically found in
chủ yếu được tìm thấy ở
jungles
những cánh rừng già
in other parts of the world
ở những nơi khác trên thế giới
has populated
đã chiếm đóng
some of...
một số
harshest environemts
những môi trường sống khắc nghiệt nhất
spread from
trải dài từ
ancestral forests
...
through
xuyên qua
eucalypt woodlands
...
colonies
...
the central deserts
...
and as a consequence
và kết quả là
diversified into
đã phân loại thành
a wide range of species
nhiều loại
with adaptions
với những đặc tính thích nghi
that reflect
thể hiện
the many changes
những cái thay đổi mà
animals and plants
động và thực vật
had to make to survive
phải làm để duy trì sự sống
in these areas
ở những khu vực này
evolutionary pressures
áp lực của việc tiến hóa
helped
đã giúp
mould keratin
...
the substance from which
hợp chất mà từ nó có thể làm ra
breaks
...
are made into
...
a range of tools
một loạt những dụng cụ
capable of
có thể
gathering the new food types
...