1
in the matter of an hour
trong 1 giờ tới
2
ate around
cắn 1
3
pit of the
miếng
4
bloody fruit
miếng trái cây đỏ mọng
5
saved
để dành
6
the round seeds
những hạt tròn
7
next to him
kế bên
8
on the sofa
trên ghế
9
each bright ping
từng tiếng ping trong trẻo
10
hitting
chạm vào
11
the silver of the mixing bowl
phần đáy bạc của chiếc tô
12
a steady and solemn
chắc chắn và buồn bã
13
ringing through
vang lên khắp
14
their sad home
căn nhà u buồn của họ
15
once the seeds were cleaned and sucked dry
một khi hạt giống đã được sạch sẽ và phơi khô
16
watched from their patio doors
quan sát từ chiếc cửa ban công
17
as
khi mà
18
used his bare hands
dùng tay trần của mình
19
dig up the earth in their grassy
đào đất lên từ
20
in
...