extreme sports
= dangerous sports: thể thao mạo hiểm
to be highly dangerous and life-threatening
nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
to involve a high level of risk
liên quan đến mức độ rủi ro cao
bungee jumping
nhảy bungee
freediving
nhảy tự do
ice climbing
leo núi băng
skydiving
nhảy dù
mountain biking
đi xe đạp leo núi
team sports
thể thao đồng đội
individual sports
thể thao cá nhân
to lead a sedentary lifestyle
có một lối sống ít vận động
to take regular exercise
tập thể dục thường xuyên
to spend more time engaging in physical activities
dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất
to keep fit and stay healthy
giữ dáng vàcó sức khỏe tốt
to reduce stress and depression
giảm căng thẳng và trầm cảm
to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight
đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt
to have the opportunity to develop independence
có cơ hội phát triển sự độc lập
to make every possible effort to achieve their goals
cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ
to sacrifice themselves for the sake of their team
hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
to learn valuable life lessons
học những bài học cuộc sống quý báu
to learn how to work effectively in a team environment
tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm
to have the chance to challenge themselves
có cơ hội để thử thách bản thân
to push themselves to their limits
đẩy bản thân đến giới hạn
to step out of their comfort zone
bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
to pose a serious threat to …
đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
to suffer from serious injuries or even death
bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
to require special training and specialized gear/ equipment
yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng
to undergo appropriate training
trả qua quá trình đào tạo phù hợp
develop independent thinking
phát triển tư duy độc lập
make their own decisions
đưa ra quyết định của riêng mình