Sports and Exercise Flashcards


Set Details Share
created 10 months ago by vanbun237
2 views
updated 10 months ago by vanbun237
show moreless
Page to share:
Embed this setcancel
COPY
code changes based on your size selection
Size:
X
Show:

1

extreme sports

= dangerous sports: thể thao mạo hiểm

2

to be highly dangerous and life-threatening

nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng

3

to involve a high level of risk

liên quan đến mức độ rủi ro cao

4

bungee jumping

nhảy bungee

5

freediving

nhảy tự do

6

ice climbing

leo núi băng

7

skydiving

nhảy dù

8

mountain biking

đi xe đạp leo núi

9

team sports

thể thao đồng đội

10

individual sports

thể thao cá nhân

11

to lead a sedentary lifestyle

có một lối sống ít vận động

12

to take regular exercise

tập thể dục thường xuyên

13

to spend more time engaging in physical activities

dành nhiều thời gian hơn để tham gia vào các hoạt động thể chất

14

to keep fit and stay healthy

giữ dáng vàcó sức khỏe tốt

15

to reduce stress and depression

giảm căng thẳng và trầm cảm

16

to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight

đốt calo và xây dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt

17

to have the opportunity to develop independence

có cơ hội phát triển sự độc lập

18

to make every possible effort to achieve their goals

cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của họ

19

to sacrifice themselves for the sake of their team

hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội

20

to learn valuable life lessons

học những bài học cuộc sống quý báu

21

to learn how to work effectively in a team environment

tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong môi trường đội nhóm

22

to have the chance to challenge themselves

có cơ hội để thử thách bản thân

23

to push themselves to their limits

đẩy bản thân đến giới hạn

24

to step out of their comfort zone

bước ra khỏi vùng thoải mái của họ

25

to pose a serious threat to …

đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …

26

to suffer from serious injuries or even death

bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong

27

to require special training and specialized gear/ equipment

yêu cầu đào tạo đặc biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng

28

to undergo appropriate training

trả qua quá trình đào tạo phù hợp

29

develop independent thinking

phát triển tư duy độc lập

30

make their own decisions

đưa ra quyết định của riêng mình