Audism:
Chủ nghĩa thính giác
accomplishment:
thành tích
accustomed to:
quen với
acknowledge:
công nhận
acquisition:
sự mua lại, sự thu nhận
alike-strive to:
cùng nhau phấn đấu để
Aside:
bên cạnh
attempt to:
nỗ lực, cố gắng để
cochlear implants:
ốc tai cấy ghép điện tử
coined by:
đã được đặt ra bởi
colonised:
chịu đô hộ
colonization:
thuộc địa, lĩnh vực
conceived:
được quan niệm
concept:
ý tưởng, quan niệm
confronting:
đối đầu, đối mặt
connotation:
ý nghĩa
counter(v):
phản đối
deaf:
khiếm thính
decolonising:
giải thuộc địa
disability:
khuyết tật
dismissively:
miễn cưỡng
dissertation:
luận án
doctoral disseratation:
luận án tiến sĩ
doctoral:
tiến sĩ
Effectively:
có hiệu quả
elaborated on:
xây dựng trên
eliminated:
loại bỏ
embark on:
tham gia, nhúng tay vào
embracing:
ôm lấy, đón nhận
emerged:
nổi lên
eradicate:
diệt trừ
essentially(adv):
thiết yếu
eugenicists:
chủ nghĩa ưu sinh
explored:
khám phá
express:
biểu lộ
flaw=defective(adj):
sự khiếm khuyết
genetic engineering:
kĩ thuật di truyền
ideology:
hệ tư tưởng
impaired=incomplete:
khiếm khuyết
imposed:
áp đặt
in effect:
có hiệu lực
in order to:
để mà
In that respect:
về mặt đó
inferior:
tự ti, mặc cảm, cảm thấy thấp kém
integrate:
tích hợp
internalised:
bị nội tâm hóa
linguistic:
ngôn ngữ học
manifestation:
biểu hiện
manner=method:
phương pháp, cách
mere=only=just:
chỉ
obligated-to:
bắt buộc phải
obstacle:
trở ngại, chướng ngại vật
oppressed:
chịu áp bức
oppression:
sự áp chế
Oralism:
Chủ nghĩa truyền miệng
perceived:
lĩnh hội, nhận thức
philosophy:
triết lý
regarded:
đánh giá, được đánh giá
represented:
đại diện
rid:
thoát khỏi
scholar:
học giả
seek to:
tìm kiếm
sign language:
ngôn ngữ kí hiệu
sinister:
nham hiểm
speech-treated:
điều trị nói
spiritual:
thuộc về tinh thần
suffered:
bị chịu đựng
target:
mục tiêu, điểm nhắm
terms:
điều kiện, điều khoản, thuật ngữ
twofold:
gấp đôi
the aforementioned:
điều đã nhắc ở trên
treatment:
sự điều trị
under threat=imperilled:
bị đe dọa