front 1 take sthing into account/consideration | back 1 xem xét, nhớ tới một cái gì đó khi đang đánh giá một vấn đề một tình huống No business will succeed if it fails to take the needs of customers into account/into consideration. |
front 2 break into a market | back 2 thâm nhập thị trường |
front 3 keep someone's word | back 3 giữ lời repay the loan |
front 4 reach a consensus | back 4 đạt được thoả thuận |
front 5 make the most of sthing | back 5 tận dụng cái gì |
front 6 go out of business | back 6 phá sản |
front 7 do market research | back 7 thu thập thông tin người tiêu dùng lựa chọn |
front 8 make cutbacks | back 8 cắt giảm |
front 9 manage expectations | back 9 quản lý kì vọng |
front 10 make a calculation | back 10 đánh giá một tình huống, dự đoán kết quả |
front 11 pay in arrears | back 11 trả tiền sau |
front 12 buy at auction | back 12 mua hàng đấu giá |
front 13 squander a chance/savings | back 13 lãng phí cơ hội/tiết kiệm |
front 14 overhead costs | back 14 chi phí cố định (thuê văn phòng, tiền điện, tiền lương) |
front 15 a takeover | back 15 mua lại kết quả |
front 16 a merger | back 16 sự sát nhập |
front 17 a heavy workload | back 17 có rất nhiều nhiệm vụ cần làm |
front 18 compensation | back 18 tiền đền bù |
front 19 revenue | back 19 lợi nhuận |
front 20 white-collar | back 20 nhân viên văn phòng |
front 21 blue-collar | back 21 công nhân blue-collar worker |
front 22 run your own business | back 22 tự làm chủ kinh doanh |
front 23 earn a living | back 23 kiếm sống |
front 24 enhance their public image | back 24 nâng cao hình ảnh |
front 25 grow a business | back 25 mở rộng kinh doanh |
front 26 gain a competitive edge | back 26 có lợi thế cạnh tranh |
front 27 conduct a business | back 27 xây dựng việc kinh doanh |
front 28 operate a business in a particular way | back 28 điều hành việc kinh doanh theo một cách cụ thể |
front 29 be made redundant | back 29 bị sa thải |
front 30 lose one's job | back 30 bị đuổi việc |
front 31 pension scheme | back 31 chế độ lương hưu |