core content
nội dung chính
is composed of
bao gồm
business analysis tasks
nhiệm vụ của BA
organized into
được tổ chức để đi sâu vào
knowledge areas
...
collection
tuyển tập
logically but not sequentially
logic nhưng không liên tục
related tasks
những nhiệm vụ liên quan
specific activities
những hoạt động cụ thể
accomplish the purpose
đạt được mục đích
their associated knowledge area
lĩnh vực kiến thức liên quan
key concepts
những khái niệm chính
underlying competencies
những kĩ năng ẩn sâu
pespectives
quan điểm
sections
những phần như
form the extended content
tạo nên một nội dung sâu sắc
better perform
thể hiện tốt hơn
play a role in
đóng một vai trò trong việc
aligning
gắn kết
designed and delivered solutions
những giải pháp được vẽ nên với những giải pháp thực tế
the needs of stakeholers
để phục vụ cho nhu cầu của các bên liên quan
understanding
thấu hiểu
enterprise problems and goals
những vấn đề doanh nghiệp đang gặp phải và mục tiêu cũa họ
analyzing
phân tích
needs and solutions
nhu cầu và giải pháp
devising strategies
chế tạo ra các chiến lược
driving change
xử lí thay đổi
facilitating stakeholder collaboration
kích thích sự hợp tác của các bên liên quan
define
xác định
key terms
những thuật ngữ chủ yếu
needed to
cần thiết
understand all other content
hiểu hết những nội dung khác
concepts
khái niệm
ideas
ý tưởng
provide
cung cấp
a description
miêu tả
behaviours
hành vi
characteristics
tính cách
knowledge
kiến thức
personal qualities
phẩm chất cá nhận
support
có thể giúp đở
effective practice
thực hành hiệu quả
means
phương tiện
perform business analysis tasks
thực hiện nhiệm vụ
are intended to
có ý
cover
bao gồm
the most common and widespread teachnique
phương pháp phổ biến và được lan truyền nhiều nhất
business analysis community
cộng đồng BA
various views
những góc nhìn khác nhau
working from
làm việc dựa trên
point of view
nhiều quan điểm
given
dựa theo
the context
ngữ cảnh
initiative
...
basic understanding
sự hiểu biết cơ bản
central ideas
những ý tưởng chủ đạo
necessary for
cần thiết cho
guide
cuốn hướng dẫn này
core concept model
mô hình khái niệm cốt lõi
key terms
những thuật ngữ chủ đạo
requirement classification
phân loại yêu cầu
schema
...
requirements and design
yêu cầu và thiết kế (yêu cầu)
represent
đại diện cho
areas
lĩnh vực
specific business analysis expertise
...
encompass
...
several tasks
nhiều nhiệm vụ
planning and monitoring
lên kế hoạch và giám sát
organize and coordinate
tổ chức và
the efforts of
nỗ lực của
produce outputs
tạo ra sản phẩm
are used as
sẽ được dùng làm
key inputs and guidelines
nguồn vào và hướng dẫn chính
other tasks
những nhiệm vụ khác
throughout
trong suốt
elicitation
...
collaboration
...
prepare for and conduct
chuẩn bị và thực hiện
elicitation activities
các hoạt động khai thác
confirm the results obtained
công nhận kết quả liên quan
communication
giao tiếp với stakeholders
business analysis information
những thông tin liên quan đến phân tích kinh doanh
is assembled
...
ongoing collaboration with them
sự hợp tác tiếp diễn với họ
requirements life cycle
vòng đời của các yêu cầu
management
quản lí
manage and maintain
quản lí và suy trì
requirements and design information
những thông tin liên quan đến yêu cầu và thiết kế
from inception to retirement
từ khi mới bắt đầu tới khi kết thúc
establishing meaningful relationships
tạo ra các mqh có ý nghỉa
related requirements
với những yêu cầu liên quan
and designs
và sự thiết kế yêu cầu
assessing, analyzing and gaining consensus on
...
proposed changes
những thay đổi được tuyên bố
tactical importance
...
address the need
...
aligning
...
higher or lower strategies
...
structure
...
organize
...
requirements
...
designs
...
validate
đảm bảo
verify information
xác thực thông tin
identify solution options
xác dịnh ra những giải pháp được lựa chọn
meet business needs
đáp ứng được nhu cầu kinh doanh
estimate the potential value
dự báo được giá trị có thể xảy ra
could be realized for
có thể nhận biết thông qua
each solution option
mỗi giải pháp lựa chọn
incremental and iterative activities
...
ranging from
bao gồm
initial concept
khái niệm ban đầu
exploration of the need
sự khám phá ra nhu cầu
through transformation of those needs
thông qua sự thay đổi của những nhu cầu này
into
tạo nên thành
a particular recommended solution
một giải pháp được đề xuất cụ thể
discovered
được khám phá ra
during elicitation activities
thông qua những hoạt động
specify and model requirements
cụ thể hóa và xây dựng nên nhu cầu
assess the performance
đánh giá việc thực hiện
value delievered by a solution
giá trị 1 giải pháp mang lại
in use
...
by the enterprise
bởi doanh nghiệp
removal of barriers
loại bỏ rào cản
prevent the full realization of the value
ngăn chặn sự nhìn nhận bao quát của giá trị đấy
discrete piece of work
...
performed formally and informally
được thực hiện 1 cách chính thống và ko chính thống
as part of
như 1 phần của
given task
...
universally applicable to
nhìn chung đều có thể áp dung cho
business analysis efforts
những nỗ lực của BA
independent of
độc lập với
initiative type
dạng
as assigned by their organization
khi được chỉ định bởi tổ chức
additional activities
những hoạt động thêm này
business analysis profession
nghiệp vụ BA
are grouped into
được phân nhóm vào từng lĩnh vực chuyên sâu cụ thể
from all knowledge areas
từ bất kì nguồn lĩnh vực nào
sequentially, iteratively or stimultaneously
...
prescribe a process or an order
...
in which tasks are performed
nơi mà task được thực hiện
may be perforned
được thực hiện
in any order
khi được yêu cầu bất cứ lúc nào
as long as
miễn là
the necessary inputs to a task
những nỗ lực đặt vào task này
are present
có hiện hiện
business analysis initiative
...
although
mặc gù
likely candidates
những ứng cử viên có khả năng
business requirements
những yêu cầu cho doanh nghiệp
statements of goals
những lời tuyên bố về ý định, mục đích
outcomes
và kết quả
that describe why
miêu tả
why a change has been initiated
tại sao 1 thay đổi được hình thành
they can apply to the whole
nó có thể được áp dụng lên toàn thể
enterprise
doanh nghiệp
business area
một lĩnh vực kinh doanh
specific initiative
1 dự án nào đó
needs of stakeholders
nhu cầu của những bên liên quan
that must be met
cần phải được thỏa mãn
in order to
để
achieve the business requirements
đạt được yêu cầu cho doanh nghiệp
may serve as a bridge between
có thể được xem như 1 cầu nối giữa
solution requirements
những yêu cầu về giải pháp
capabilities and qualities
khả năng và chất lượng
solution that meets the stakeholder requirements
giải pháp để đạt được yêu cầu stakeholder
appropriate level of detail
một chi tiết nhất định
allow for the development
dành chỗ cho sự phát triền
divided into
chia ra thành
sub-categories
2 phần phụ
functional requirements
yêu cầu chức năng
capabilities
khả năng
a solution must have
1 giải pháp phải có
in terms of
về mặt
behaviour and information
hành vi và thông in
solution will manage
mà giải pháp đó cần phải xoay sở
non-functional requirements
những yêu cầu phi chức năng
quality of service requirements
chất lượng
do not relate directly to
ko trực tiếp ảnh hường
behaviour
về mặt hành vi
describe conditions
miêu tả điều kiện
under which
cái mà dưới nó là
a solution must remain effective or qualities that a solution must have
giải pháp phải duy trì được độ hiệu quả và chất lượng cái mà 1 giải pháp cần phải có
transition requirements
khả năng mà giải pháp phải có và điều kiện giải pháp đó phải đạt được
facilitate transition
để thúc đầy sự phát triển
current state
từ trạng thái hiện tại
future state
trạng thái tương lai
which are not needed
sẽ ko cần nữa
once
một khi
the change is complete
nếu mà thay đổi đã hoàn hảo rồi
are differentiated from
khác với
other requirements types
những loại yêu cầu khác
temporary nature
tính chất tạm bợ của nó
address topics
đề cập đến những chủ đề
such as
như là
data conversion
...
training
huấn luyện
business continuity
sự liên tục của kinh doanh
each task
mỗi bài tập đều có
list of stakeholders
danh sách những người liên quan
who are likely to
những người có thể
participate in
tham gia vào
execution of that task
...
who will be affected by it
những người bị ảnh hưởng
individual
cá nhân
group
một tập thề
is likely to
có khả năng
interact with
tương tác cùng
directly or indirectly
trực tiếp hoặc gián tiếp
mandate
...
these roles be filled for any given initiative
những vị trí này sẽ được lấp đầy cho một số dự án nhất định
source of requirements
nguồn của những yêu cầu
assumptions
giả đoán
contrainsts
khó khăn
exhausive list
...
all
...
possible stakeholder
những bên liên quan
classifications
phân loại
additional examples
1 số ví dụ cho thêm
who fit into each of these generic roles
những người có thể phù hợp những vị trí chung cung này
multiple stakeholer roles
nhiều vai trò stakholers khác nhau
found within
có thể tìm thấy được
each category
ở mỗi phân khúc
a single individual
1 cá nhân
may fill more than one role
có thể có nhiều vị trí`
customer
khách hàng sử dụng sản phẩm
domain subject matter expert
chuyên gia về lĩnh vực nghiên cứu
end user
người trải nghiệm sp
implementation subject matter
expert,
chuyên gia phân tích
operational support
người hỗ trợ hoạt động doanh nghiệp
project manager
quản lý dự án
regulator
nhà điều hánh
supplier
nhà cung cấp
tester
kiểm thử
be responsible for
có trách nhiệm
performing activities
thực hiện các hoạt động
that fall under
rơi vào tay
another
stakeholder role
1 bên liên quan khác
uses or may use products or services
sử dụng hoặc có khả năng sử dụng sản phẩm của cty
may have contractual or moral rights
có quyền về hợp đồng và đạo đức
is obliged to
buộc phải
meet
chiều
any individua
bất kì cá nhân nào
in-depth knowledge
kiến thức chuyên sâu
topic relevant to
chủ đề liên quan tới
business need
nhu cầu doanh nghiệp
solution scope
giới hạn giải pháp
end users
người dùng cuối
have in-depth knowledge
kiến thức chuyên sâu
solution
giải pháp
managers
quản lý
process owners
chủ quy trình
legal staffs
nhân viên pháp lý
consultants
nhà cố vấn
directly interact with the solution
trực tiếp tương tác với giải pháp
all participants
toàn thể những người tham gia
a business process
quy trình kinh doanh
use the product
sử dụng sản phẩm
enforcement of standards
thúc ép làm theo chuẩn mực